Van thuỷ lực Yuken - DSG01

Van hoạt động áp lực cao, lưu lượng lớn, độ ồn thấp, vận hành êm..
Thiết kế đường dầu tối ưu, giảm ma sát,hiệu suất cao.

0đ

ĐẶT HÀNG NHANH QUA HOTLINE

0967 338 228

Đặt hàng ngay chỉ cần để lại SỐ ĐIỆN THOẠI

THỜI GIAN GIAO HÀNG
  • GIAO HÀNG TOÀN QUỐC Nhanh chóng, chi phí rẻ
  • CHÍNH SÁCH ĐỔI TRẢ Dễ dàng, hỗ trợ nhanh
  • THANH TOÁN TIỆN LỢI Nhiều hình thức thanh toán
  • HOTLINE TƯ VẤN 0967 338 228
  • TRỤ SỞ 3505 Phạm Thế hiển, P.7, Q.8

Nguyên lý cơ bản của van thủy lực model DSG-01

Nhữnng loại van thủy lực Yuken hoạt động sử dụng cho điều khiển hướng và dừng dòng chảy tại bất kỳ điểm nào trong hệ thống thủy lực.

Chức năng đầu tiên là dể xác định hướng của lưu lượng dòng chảy trong một quy trình làm việc xi lanh thủy lực và điều khiển hướng quay của motor thủy lực.

Thường van thủy lực được lắp đặt bằng các loại đế theo kích thước của van gọi là đế van điều khiển

Trong một số ngành như cơ giới thì van điều khiển thường dùng điện một chiều.

Van thuỷ lực Yuken DSG 01

 

Áp lực tối đa 315 kgf / cm2
Lưu lượng 63 LPM
Áp lực dầu hồi tối đa 100 kgf / cm2
Điện kế hoạt động 240 C.P.M. (AC, DC)
Filteratiion recommended 25 Micron or less
Dầu thủy lực Mineral oil, recommendation temperature 0 ~ 55° C
Max. temperature range -25 ~ 90 °C
Viscosity 10 ~ 400 CST


1. Solenoid có thể được sử dụng trong vòng -10% đến + 10% điện áp định mức của cuộn dây.

2. Chịu được điện áp 1500 v / giây.

3. Điện trở cách điện trên 100 M

Electric
Source
Coil Type Voltage (V) Current & Power at Rated Voltage Weight
(kg)
Source
Rated
HZ Range In-Rush
Current(A)
Holding
Current(A)
Wattage
(W)
A.C. A 110 AC 100V 50 90 - 110 1.6 0.46   Single solenold :
1.6Kg
Double solenold :
2.2Kg
AC 110V 60 99 - 121 1.5 0.39  
A 220 AC 220V 50 180 - 220 0.8 0.23  
AC 220V 60 198 - 242 0.75 0.19  
A 240 AC 220V 50 198 - 242 0.67 0.19  
AC 240V 60 216 - 264 0.59 0.13  
D.C. D 12 DC 12V 10.8 - 13.2 2.2 2.2 26
D 24 DC 24V 21.6 - 26.4 1.1 1.1

Mã đặt hàng: 

Mã đặt hàng van thuỷ lực Yuken DSG 01

Áp lực tối đa 315 kgf / cm2
Lưu lượng 63 LPM
Áp lực dầu hồi tối đa 100 kgf / cm2
Điện kế hoạt động 240 C.P.M. (AC, DC)
Filteratiion recommended 25 Micron or less
Dầu thủy lực Mineral oil, recommendation temperature 0 ~ 55° C
Max. temperature range -25 ~ 90 °C
Viscosity 10 ~ 400 CST

1. Solenoid có thể được sử dụng trong vòng -10% đến + 10% điện áp định mức của cuộn dây.

2. Chịu được điện áp 1500 v / giây.

3. Điện trở cách điện trên 100 M 

Electric
Source
Coil Type Voltage (V) Current & Power at Rated Voltage Weight
(kg)
Source
Rated
HZ Range In-Rush
Current(A)
Holding
Current(A)
Wattage
(W)
A.C. A 110 AC 100V 50 90 - 110 1.6 0.46   Single solenold :
1.6Kg
Double solenold :
2.2Kg
AC 110V 60 99 - 121 1.5 0.39  
A 220 AC 220V 50 180 - 220 0.8 0.23  
AC 220V 60 198 - 242 0.75 0.19  
A 240 AC 220V 50 198 - 242 0.67 0.19  
AC 240V 60 216 - 264 0.59 0.13  
D.C. D 12 DC 12V 10.8 - 13.2 2.2 2.2 26
D 24 DC 24V 21.6 - 26.4 1.1 1.1